Stock & Forex Signal

Accurate, Simple and Fast

Dữ liệu chứng khoán và phái sinh tốt nhất!

Phân tích thị trường hàng ngày

realtime trade signals/ analytics from AI server

Enjoy suprisingly accurate trade signals for major stock indices CFD: SPX500, US30, NAS100, GER30, US stocks, Vietnam stocks and future VN30F1M. Maybe you will wonder is it time for AI brain to take over the World?

Với DataFeed bạn có tín hiệu mua bán cực kỳ chính xác cho các chỉ số chứng khoán chính trên thế giới, chứng khoán và phái sinh Việt nam.

We're proud to introduce DataFeed app for Android, iOS and PC
Get it on Google Play


App DataFeed đã xuất hiện trên Play Store, App Store và máy tính cá nhân với không chỉ chứng khoán Việt nam mà cả chứng khoán thế giới, forex, hàng hoá...

DataFeed app for Windows 3.0.28 (01-07-2022) DataFeed Windows
DataFeed app dmg for macOS 3.0.28 (01-07-2022) DataFeed dmg
The desktop app also is available in Mac App Store
Các bạn cũng có thể tải DataFeed từ Mac App Store

Crazy fast

It's really fast: realtime data and trade signal. Rất nhanh, hãy thử và cảm nhận

Easy to use

Very simple. Easily customizable notifications. Rất đơn giản và dễ sử dụng

It's safe

Malware-free, no data collection. DataFeed không thu thập bất cứ thông tin gì trên máy tính của bạn

No ads!

Free app without ads. Không có quảng cáo phiền phức

Market alerts

We scan entire market and send realtime alerts. Chúng tôi gửi cảnh báo thị trường trong giờ giao dịch

Very accurate

You will be suprised how accurate trade signals are. Tín hiệu thời gian thực rất chính xác

DataFeed Documentation/ Tài liệu hướng dẫn

Desktop app/ Ứng dụng máy tính

First time run desktop app you will see app showing QR code, it means that desktop app need authorization from the mobile app. Please fill the user Id (taken from your mobile app Account screen), then use the mobile app to scan QR code, and finally press 'Done' button.
Khi chạy app máy tính lần đầu bạn sẽ thấy mã QR, sẽ cần app di động cấp quyền cho app máy tính để có thể tiếp tục chạy. Vui lòng nhập số định danh người dùng (lấy ở trang Tài khoản của app di động), sau đó dùng app di động quét mã QR và bấm nút 'Xong'. Your desktop app works now:
Sau khi hoàn tất, app trên máy tính sẽ hoạt động bình thường: The desktop app is built on Flutter, and Flutter for desktop still is beta and not stable yet, so sometimes your desktop app will crash. We're sorry for this inconvenience, we'll update the app once Google releases stable version of Flutter
Lưu ý app máy tính sử dụng Flutter và bản Flutter cho máy tính chưa ổn định nên app có thể sẽ crash, mong các bạn thông cảm. Chúng tôi sẽ cập nhật app ngay khi Google có bản Flutter ổn định hơn.

Đối với các bạn dùng DataFeed Tool để cập nhật dữ liệu cho AmiBroker hay MT, vui lòng xem hướng dẫn sử dụng ở đây

Download/ Tải phần mềm

To use stock and forex signal, please download DataFeed app for Android and iOS:
Get it on Google Play

DataFeed app for Windows 3.0.28 (01-07-2022) DataFeed Windows
DataFeed app dmg for macOS 3.0.28 (01-07-2022) DataFeed dmg
The desktop app also is available in Mac App Store. Các bạn cũng có thể tải DataFeed từ Mac App Store



Users who need Windows tool to feed Vietnamese stock data into charting progamrs, please download DataFeed Tool and helper files/ Tải DataFeed Tool và các tệp phụ trợ:

  • DataFeed Tool desktop version 2.23-0321. Please read DataFeed Tool license agreement in the package. Vui lòng đọc kỹ điều khoản sử dụng kèm theo DataFeed Tool.
  • MetaStockRefresher for MetaStock Professional Offline Mode
  • AmiBroker MetaStock data plugin 32-bit and 64-bit
  • Period_Converter_OptMOD indicator for MT4

    Please note that MetaStockRefresher, AmiBroker data plugin and MT4 Period Converter indicator are third-party free software and all credit goes to their respective owners

    Xin lưu ý MetaStockRefresher, AmiBroker data plugin và MT4 Period Converter indicator là các phần mềm miễn phí của bên thứ ba, không thuộc bản quyền của sqlite-crypt.com.

Dữ liệu tổng hợp

06-11-2024 (chỉ các mã khối lượng giao dịch 10000/ ngày trở lên)

Danh sách các cổ phiếu tăng mạnh nhất

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
DTD 27.10 8.1% 3,054,400
VE9 2.10 9.5% 41,000
PWA 3.60 8.3% 83,700
TFC 34.80 8.0% 66,600
LDG 1.97 6.1% 4,110,900
HAV 3.90 10.3% 10,600
PEG 7.30 12.3% 21,900
VGC 42.80 6.5% 3,506,400
TTE 27.35 6.4% 10,400
TCO 20.30 5.9% 712,100
KBC 28.85 6.4% 20,298,300
HHG 1.50 6.7% 156,200
VE1 3.60 8.3% 23,500
CGV 3.10 9.7% 11,600
V21 6.20 6.5% 30,800
SGH 31.50 7.9% 246,100
QCG 13.65 6.2% 1,499,300
SZC 41.30 6.5% 9,167,400
SIP 79.10 6.4% 1,791,400
ICN 51.00 6.3% 13,500
BKC 12.50 7.2% 14,000
DXV 4.00 6.5% 36,900
DST 3.20 6.3% 18,600
APP 8.60 10.5% 30,000

Danh sách các cổ phiếu giảm mạnh nhất

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
PGT 5.90 -8.5% 11,400
FIR 4.68 -6.8% 1,849,100
SDD 1.50 -6.7% 16,600
VSI 18.65 -6.7% 65,300
CCA 14.70 -17.0% 16,600
L45 3.50 -8.6% 74,600

Danh sách các cổ phiếu bắt đầu xu hướng tăng theo ngày

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
DTD 27.10 8.1% 3,054,400
S99 7.90 1.3% 39,700
LDG 1.97 6.1% 4,110,900
VGC 42.80 6.5% 3,506,400
KBC 28.85 6.4% 20,298,300
VOS 14.85 4.7% 2,148,000
CGV 3.10 9.7% 11,600
BVH 44.15 0.3% 199,600
DGW 43.80 4.1% 1,498,100
HDG 27.80 0.5% 2,202,900
FIT 4.44 0.9% 988,000
MFS 30.90 2.9% 136,600
AGR 18.35 3.5% 856,900
GVR 33.75 4.9% 4,992,000
BCM 67.40 2.4% 603,600
LHG 37.40 4.9% 385,100
GIL 29.25 3.2% 628,200
FTS 43.10 1.3% 1,792,800
CTG 35.90 2.4% 3,543,500
DXV 4.00 6.5% 36,900
TIP 22.90 5.5% 382,500
SNZ 34.90 3.7% 35,200
IDI 8.43 3.6% 857,600
CSC 26.70 5.6% 33,200

Danh sách các cổ phiếu bắt đầu xu hướng giảm theo ngày

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
OGC 4.20 -3.6% 307,100
VSI 18.65 -6.7% 65,300
CCA 14.70 -17.0% 16,600
TDH 2.62 -0.4% 71,800
CIG 7.83 -3.8% 884,500

Danh sách các cổ phiếu khối lượng giao dịch tăng mạnh

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
HTI 16.05 -0.3% 20,400
DTD 27.10 8.1% 3,054,400
LSG 11.10 0.0% 43,300
CTD 68.40 2.5% 1,680,900
TFC 34.80 8.0% 66,600
TN1 10.70 -0.9% 12,600
KHP 13.30 -1.9% 337,500
LDG 1.97 6.1% 4,110,900
PEG 7.30 12.3% 21,900
VRG 24.20 1.7% 44,800
VGC 42.80 6.5% 3,506,400
TTE 27.35 6.4% 10,400
TCO 20.30 5.9% 712,100
KBC 28.85 6.4% 20,298,300
BSL 9.50 0.0% 31,000
VNF 13.70 -2.2% 29,900
CGV 3.10 9.7% 11,600
V21 6.20 6.5% 30,800
SGH 31.50 7.9% 246,100
CMT 12.90 0.0% 21,700
TNG 25.60 2.3% 3,573,000
BRC 13.85 1.4% 38,800
PXT 3.00 0.0% 122,600
IDC 58.00 4.3% 4,097,200
VTV 4.90 2.0% 114,200
NET 80.80 -0.2% 12,300
D11 10.40 1.0% 12,600
IDV 38.10 2.1% 37,100
FIR 4.68 -6.8% 1,849,100
DHG 102.40 -1.4% 46,500
ACL 11.95 0.4% 53,500
SZC 41.30 6.5% 9,167,400
SKV 31.00 0.0% 13,500
PHP 28.00 0.0% 201,300
MSH 48.80 1.0% 238,700
KDM 16.10 -3.1% 20,200
BSQ 20.00 1.0% 11,800
MFS 30.90 2.9% 136,600
VID 5.17 -4.1% 27,700
BLF 3.80 5.3% 14,300
NO1 10.95 0.0% 1,180,100
ADG 11.50 3.0% 11,600
VGV 29.80 2.7% 10,100
PHR 56.50 3.5% 418,200
VNG 8.20 0.0% 19,000
VSI 18.65 -6.7% 65,300
APF 53.70 0.2% 45,300
SIP 79.10 6.4% 1,791,400
LHG 37.40 4.9% 385,100
ICN 51.00 6.3% 13,500
DRC 28.40 1.8% 1,083,400
HCD 8.57 0.4% 320,900
HMS 30.50 1.6% 11,800
GIL 29.25 3.2% 628,200
VC2 9.70 2.1% 563,500
NVB 8.80 1.1% 192,100
BKC 12.50 7.2% 14,000
ANV 34.60 3.5% 3,716,400
L45 3.50 -8.6% 74,600
DXV 4.00 6.5% 36,900
SGI 14.60 -0.7% 16,500
CIG 7.83 -3.8% 884,500
TIP 22.90 5.5% 382,500
VEA 46.10 1.7% 2,223,400
SNZ 34.90 3.7% 35,200
SJS 63.00 -0.8% 38,000
HUB 18.30 3.3% 96,100
SVT 11.40 -0.4% 44,100
VHC 72.10 1.5% 1,085,100
TMT 7.73 4.0% 171,000
TLG 62.00 5.2% 514,300
HAN 10.60 0.0% 23,400
DTC 4.40 2.3% 21,200
DTL 11.10 -3.2% 51,900
TYA 13.10 0.4% 42,900
TIN 14.00 2.1% 42,300

Danh sách các cổ phiếu khối lượng giao dịch giảm mạnh

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
KLB 12.20 0.8% 26,900
BMP 132.00 1.4% 98,500
DHA 40.90 0.7% 13,800
ABI 25.30 -0.4% 14,400
AMS 9.70 0.0% 19,000
MCO 11.20 0.0% 20,400
TDC 10.10 0.0% 111,600
MIG 16.90 1.2% 82,400
TIS 6.50 0.0% 59,700
TXM 4.40 2.3% 15,700
PVP 16.05 0.9% 103,700
VTD 6.90 2.9% 12,900
SGR 39.00 0.5% 55,100
ITD 13.45 -0.7% 26,100
HMR 11.60 -0.9% 23,300
HIO 10.40 0.0% 57,300
PGN 8.40 0.0% 34,100
MPC 15.90 0.6% 17,000
LIG 2.90 -3.4% 72,500
HSV 3.80 0.0% 15,100
AAH 3.70 0.0% 279,600
DGT 6.20 1.6% 39,700
KSQ 2.90 3.4% 15,100
AGM 3.47 2.0% 56,900
NVL 10.40 1.0% 2,867,700
ITQ 2.80 0.0% 65,300
FUESSVFL 21.75 1.3% 87,800
HSL 4.29 0.2% 35,000
TCI 8.24 0.1% 17,600
TVB 9.13 -0.2% 43,300
TCD 4.94 1.8% 417,800
DVN 22.60 0.0% 17,900
C47 6.16 -0.2% 13,900
SDA 5.20 1.9% 12,600
SCJ 3.50 -2.9% 16,500
SD9 11.90 0.8% 10,500
BKG 3.39 -0.9% 36,200
LPB 32.55 0.5% 492,100

Danh sách các cổ phiếu thiết lập đỉnh mọi thời đại (breakout)

Mã cổ phiếu Đóng cửa Thay đổi Khối lượng
BRC 13.85 1.4% 38,800